Home / Luật An Toàn Thực Phẩm / Bộ Nông Nghiệp / Quy định giới hạn dư lượng thuốc thú y trong thịt và nội tạng của lợn

Quy định giới hạn dư lượng thuốc thú y trong thịt và nội tạng của lợn

Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng. Việc lạm dụng thuốc kháng sinh trong thuốc thú y sẽ gây ra những hậu quả khó lường như làm biến dạng triệu chứng bệnh lý, gây khó khăn cho công tác chẩn đoán, gây dị ứng, nhiễm độc gan, thận, thần kinh thính giác, xương, răng… thậm chí gây ung thư.

Để kiểm soát dư lượng thuốc thú y trên thực phẩm, ngày 14/08/2013, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 24/2013/TT-BYT “Quy định mức giới tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” sản xuất trong nước, thực phẩm nhập khẩu, áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, sơ chế, chế biến, kinh doanh, nhập khẩu các loại thực phẩm.

Theo đó, 59 hoạt chất chính của các loại thuốc thú y đối với thịt và nội tạng của chúng được quy định chi tiết tại Thông tư 24/2013/TT-BYT với MRL cho phép (tính bằng microgram/kilogram) và ADI – mức ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được (tính bằng microgram/kilogram thể trọng/ngày).

TT Chỉ tiêu ADI

(µg/kg thể trọng/ngày)

Hoạt chất chính Loại sản phẩm MRL

(µg/kg)

1. Amoxicillin

(thuốc kháng khuẩn)

0-0,07 Amoxicillin Thịt lợn 50
Gan lợn 50
Thận lợn 50
Mỡ/da lợn 50
2. Avilamycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-2 Dichloroisoeverninic acid (DIA) Thịt lợn 200
Gan lợn 300
Thận lợn 200
Mỡ/da lợn 200
3. Azaperone

(thuốc gây mê)

0-6 Tổng của Azaperone và Azaperol Thịt lợn 60
Gan lợn 100
Thận lợn 100
Mỡ lợn 60
4. Benzylpenicillin/Procaine benzylpenicillin (thuốc kháng khuẩn) 30 (*) Benzylpenicillin Thịt lợn 50
Gan lợn 50
Thận lợn 50
5. Carazolol

(thuốc ức chế thụ thể beta-adreniceptor)

0-0,1 Carazolol Thịt lợn 5
Gan lợn 25
Thận lợn 25
Mỡ/da lợn 5
6. Ceftiofur

(thuốc kháng khuẩn)

0-50 Desfuroylceftiofur Thịt lợn 1000
Gan lợn 2000
Thận lợn 6000
Mỡ lợn 2000
7. Chlortetracycline

/Oxytetracycline/

Tetracycline

(thuốc kháng khuẩn)

0-30 Hoạt chất chính, đơn lẻ hoặc kết hợp Thịt lợn 200
Gan lợn 600
Thận lợn 1200
8. Colistin

(thuốc kháng khuẩn)

0-7 Tổng Colistin A và Colistin B Thịt lợn 150
Gan lợn 150
Thận lợn 200
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ) 150
9. Cyhalothrin

(thuốc trừ sâu)

0-5 Cyhalothrin Thịt lợn 20
Gan lợn 20
Thận lợn 20
Mỡ lợn 400
10. Danofloxacin

(thuốc kháng khuẩn)

0-20 Danofloxacin Thịt lợn 100
Gan lợn 50
Thận lợn 200
Mỡ lợn 100
11. Dexamethasone

(glucocorticosteroid)

0-0,015 Dexamethasone Thịt lợn 1
Gan lợn 2
Thận lợn 1
12. Dihydrostreptomycin/
Streptomycin(thuốc kháng khuẩn)
0-50 Tổng của Dihydrostreptomycin và Streptomycin Thịt lợn 600
Gan lợn 600
Thận lợn 1000
Mỡ lợn 600
13. Doramectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-1 Doramectin Thịt lợn 5
Gan lợn 100
Thận lợn 30
Mỡ lợn 150
14. Febantel

/Fenbendazole

/Oxfendazole

(thuốc tẩy giun sán)

0-7 Tổng của Fenbendazole, Oxfendazole và Oxfendazole sulphone, tính theo các hợp chất tương đương Oxfendazole sulphone Thịt lợn 100
Gan lợn 500
Thận lợn 100
Mỡ lợn 100
15. Flubendazole

(thuốc tẩy giun sán)

0-12 Flubendazole Thịt lợn 10
Gan lợn 10
16. Flumequine

(thuốc kháng khuẩn)

0-30 Flumequine Thịt lợn 500
Gan lợn 500
Thận lợn 3000
Mỡ lợn 1000
17. Gentamicin

(thuốc kháng khuẩn)

0-20 Gentamicin Thịt lợn 100
Gan lợn 2000
Thận lợn 5000
Mỡ lợn 100
18. Ivermectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-1 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) Gan lợn 15
Mỡ lợn 20
19.  

Levamisole

(thuốc tẩy giun sán)

 

0-6

 

Levamisole

Thịt lợn 10
Gan lợn 100
Thận lợn 10
Mỡ lợn 10
20. Lincomycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-30 Lincomycin Thịt lợn 200
Gan lợn 500
Thận lợn 1500
Mỡ lợn (1) 100
21. Narasin

(thuốc kháng khuẩn)

0-5 Narasin A Thịt lợn 15
Gan lợn 50
Thận lợn 15
Mỡ lợn 50
22. Neomycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-60 Neomycin Thịt lợn 500
Gan lợn 500
Thận lợn 10000
Mỡ lợn 500
23. Phoxim

(thuốc trừ sâu)

0-4 Phoxim Thịt lợn 50
Gan lợn 50
Thận lợn 50
Mỡ lợn 400
24. Porcine Somatotropin

(thuốc kích thích tăng trưởng)

KQĐ KQĐ Thịt lợn KQĐ
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
25. Ractopamine

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-1 Ractopamine Thịt lợn 10
Gan lợn 40
Thận lợn 90
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ) 10
26. Spectinomycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-40 Spectinomycin Thịt lợn 500
Gan lợn 2000
Thận lợn 5000
Mỡ lợn 2000
27. Spiramycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-50 Các hợp chất tương đương Spiramycin Thịt lợn 200
Gan lợn 600
Thận lợn 300
Mỡ lợn 300
28. Thiabendazole

(thuốc tẩy giun sán)

0-100 Tổng của Thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole Thịt lợn 100
Gan lợn 100
Thận lợn 100
Mỡ lợn 100
29. Tilmicosin

(thuốc kháng khuẩn)

0-40 Tilmicosin Thịt lợn 100
Gan lợn 1500
Thận lợn 1000
Mỡ lợn 100
30. Tylosin

(thuốc kháng khuẩn)

0-30 Tylosin A Thịt lợn 100
Gan lợn 100
Thận lợn 100
Mỡ lợn 100

Ghi chú:

(*) Tính theo µg/người/ngày

(1) MRL cho da dính mỡ là 300 µg/kg

 

-FOSI-

Tin mới

Quy định mới về việc giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản

Giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản thủy sản là việc đánh …

Hotline: 0918 828 875