Home / Kiến Thức / Xét nghiệm nước ăn uống để xin giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Xét nghiệm nước ăn uống để xin giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Nước ăn uống là nước dùng cho ăn uống, chế biến thực phẩm và có vai trò rất quan trọng trong đời sống của con người, là yếu tố không thể thiếu cho sự sống. Tuy nhiên một thực trạng đáng buồn đang diễn ra: Cuộc sống càng hiện đại thì môi trường ngày càng ô nhiễm, tình trạng nước bị nhiễm Clo dư và kim loại nặng khá cao gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của người sử dụng.

Trước tình hình đó, để có cơ sở đánh giá chất lượng nguồn nước , Bộ Y tế đã yêu cầu các cơ sở sử dụng nước giếng trong kinh doanh, chế biến thực phẩm bắt buộc phải tiến hành xét nghiệm mẫu nước theo quy định hiện hành. Đây cũng là điều kiện bắt buộc đối với các doanh nghiệp muốn xin Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Kết quả hình ảnh cho nước ăn uống
Kiểm nghiệm nước là khâu bắt buộc để xin giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh, chế biến thực phẩm, nhà hàng, khách sạn…

 

Căn cứ QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống, để xét nghiệm nước ăn uống cần quan tâm đến các chỉ tiêu sau:

Chỉ tiêu cảm quan

Chỉ tiêu cảm quan là những chỉ tiêu ảnh hưởng đến tính chất cảm quan của nước, khi vượt quá ngưỡng giới hạn gây khó chịu cho người sử dụng nước.

Một số chỉ tiêu có thể tự đánh giá bằng cảm quan như độ đục, màu sắc, mùi, vị thì có thể tự nhận biết mà không cần yêu cầu thử

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đa cho phép Phương pháp thử Mức độ giám sát
1. Màu sắc(*) TCU 15 TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 A
2. Mùi vị(*) Không có  mùi, vị lạ Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B A
3. Độ đục(*) NTU 2 TCVN 6184 – 1996(ISO 7027 – 1990)

hoặc SMEWW 2130 B

A

Các chỉ tiêu khác:

  • Nước có hàm lượng clo thấp dưới tiêu chuẩn (0,3mg/lít) dễ bị nhiễm vi sinh. Tùy cấp độ, người uống nước này có thể bị đau bụng, tiêu chảy…
  • Ngược lại, nước có hàm lượng clo vượt quá tiêu chuẩn (0,5mg/lít) có thể gây ngộ độc.
Chỉ tiêu nào cũng đều có ý nghĩa và mức độ quan trọng riêng. Tuy nhiên, các chỉ tiêu về kim loại nặng (Sắt, mangan, asen,…), Nitrit, amoni và vi sinh vật là những chỉ tiêu gây nguy hiểm lớn nhất tới sức khỏe của con người.  Nếu thành phần vượt quá sẽ dẫn tới rất nhiều căn bệnh nguy hiểm.
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đa Phương pháp thử Mức độ giám sát
1. pH(*) Trong khoảng6,5-8,5 TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ A
2. Độ cứng, tính theo CaCO3(*) mg/l 300 TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C A
3. Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*) mg/l 1000 SMEWW 2540 C B
4. Hàm lượng Nhôm(*) mg/l 0,2 TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997) B
5. Hàm lượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW 4500 – NH3C hoặcSMEWW 4500 – NH3D B
6. Hàm lượng Antimon mg/l 0,005 US EPA 200.7 C
7. Hàm lượng Asen tổng số mg/l 0,01 TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B B
8. Hàm lượng Bari mg/l 0,7 US EPA 200.7 C
9. Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric mg/l 0,3 TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B C
10. Hàm lượng Cadimi mg/l 0,003 TCVN6197 – 1996(ISO 5961 – 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd C
11. Hàm lượng Clorua(*) mg/l 250300(**) TCVN6194 – 1996(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl D A
12. Hàm lượng Crom tổng số mg/l 0,05 TCVN 6222 – 1996(ISO 9174 – 1990) hoặc SMEWW 3500 – Cr C
13. Hàm lượng Đồng tổng số(*) mg/l 1 TCVN 6193 – 1996 (ISO 8288 – 1986) hoặc SMEWW 3500 – Cu C
14. Hàm lượng Xianua mg/l 0,07 TCVN 6181 – 1996(ISO 6703/1 – 1984) hoặc SMEWW 4500 – CN C
15. Hàm lượng Florua mg/l 1,5 TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F B
16. Hàm lượng Hydro sunfur(*) mg/l 0,05 SMEWW 4500 – S2- B
17. Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) mg/l 0,3 TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe A
18. Hàm lượng Chì mg/l 0,01 TCVN 6193 – 1996 (ISO 8286 – 1986)SMEWW 3500 – Pb A B
19. Hàm lượng Mangan tổng số mg/l 0,3 TCVN 6002 – 1995(ISO 6333 – 1986) A
20. Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số mg/l 0,001 TCVN 5991 – 1995 (ISO 5666/1-1983 – ISO 5666/3 -1983) B
21. Hàm lượng Molybden mg/l 0,07 US EPA 200.7 C
22. Hàm lượng Niken mg/l 0,02 TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)SMEWW 3500 – Ni C
23. Hàm lượng Nitrat mg/l 50 TCVN 6180 – 1996(ISO 7890 -1988) A
24. Hàm lượng Nitrit mg/l 3 TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777-1984) A
25. Hàm lượng Selen mg/l 0,01 TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) C
26. Hàm lượng Natri mg/l 200 TCVN 6196 – 1996  (ISO 9964/1 – 1993) B
27. Hàm lượng Sunphát (*) mg/l 250 TCVN 6200 – 1996(ISO9280 – 1990) A
28. Hàm lượng Kẽm(*) mg/l 3 TCVN 6193 – 1996 (ISO8288 – 1989) C
29. Chỉ số Pecmanganat mg/l 2 TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) A
II. Hàm lượng của các chất hữu cơ
a. Nhóm Alkan clo hoá
30. Cacbontetraclorua mg/l 2 US EPA 524.2 C
31. Diclorometan mg/l 20 US EPA 524.2 C
32. 1,2 Dicloroetan mg/l 30 US EPA 524.2 C
33. 1,1,1 – Tricloroetan mg/l 2000 US EPA 524.2 C
34. Vinyl clorua mg/l 5 US EPA 524.2 C
35. 1,2 Dicloroeten mg/l 50 US EPA 524.2 C
36. Tricloroeten mg/l 70 US EPA 524.2 C
37. Tetracloroeten mg/l 40 US EPA 524.2 C
b.  Hydrocacbua Thơm
38. Phenol và dẫn xuất của Phenol mg/l 1 SMEWW 6420 B B
39. Benzen mg/l 10 US EPA 524.2 B
40. Toluen mg/l 700 US EPA 524.2 C
41. Xylen mg/l 500 US EPA 524.2 C
42. Etylbenzen mg/l 300 US EPA 524.2 C
43. Styren mg/l 20 US EPA 524.2 C
44. Benzo(a)pyren mg/l 0,7 US EPA 524.2 B
c.  Nhóm Benzen Clo hoá
45. Monoclorobenzen mg/l 300 US EPA 524.2 B
46. 1,2 – Diclorobenzen mg/l 1000 US EPA 524.2 C
47. 1,4 – Diclorobenzen mg/l 300 US EPA 524.2 C
48. Triclorobenzen mg/l 20 US EPA 524.2 C
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
49. Di (2 – etylhexyl) adipate mg/l 80 US EPA 525.2 C
50. Di (2 – etylhexyl) phtalat mg/l 8 US EPA 525.2 C
51. Acrylamide mg/l 0,5 US EPA 8032A C
52. Epiclohydrin mg/l 0,4 US EPA 8260A C
53. Hexacloro butadien mg/l 0,6 US EPA 524.2 C
III. Hoá chất bảo vệ thực vật
54. Alachlor mg/l 20 US EPA 525.2 C
55. Aldicarb mg/l 10 US EPA 531.2 C
56. Aldrin/Dieldrin mg/l 0,03 US EPA 525.2 C
57. Atrazine mg/l 2 US EPA 525.2 C
58. Bentazone mg/l 30 US EPA 515.4 C
59. Carbofuran mg/l 5 US EPA 531.2 C
60. Clodane mg/l 0,2 US EPA 525.2 C
61. Clorotoluron mg/l 30 US EPA 525.2 C
62. DDT mg/l 2 SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C C
63. 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan mg/l 1 US EPA 524.2 C
64. 2,4 – D mg/l 30 US EPA 515.4 C
65. 1,2 –  Dicloropropan mg/l 20 US EPA 524.2 C
66. 1,3 –  Dichloropropen mg/l 20 US EPA 524.2 C
67. Heptaclo và heptaclo epoxit mg/l 0,03 SMEWW 6440C C
68. Hexaclorobenzen mg/l 1 US EPA 8270 – D C
69. Isoproturon mg/l 9 US EPA 525.2 C
70. Lindane mg/l 2 US EPA 8270 – D C
71. MCPA mg/l 2 US EPA 555 C
72. Methoxychlor mg/l 20 US EPA 525.2 C
73. Methachlor mg/l 10 US EPA 524.2 C
74. Molinate mg/l 6 US EPA 525.2 C
75. Pendimetalin mg/l 20 US EPA 507, US EPA 8091 C
76. Pentaclorophenol mg/l 9 US EPA 525.2 C
77. Permethrin mg/l 20 US EPA 1699 C
78. Propanil mg/l 20 US EPA 532 C
79. Simazine mg/l 20 US EPA 525.2 C
80. Trifuralin mg/l 20 US EPA 525.2 C
81. 2,4 DB mg/l 90 US EPA 515.4 C
82. Dichloprop mg/l 100 US EPA 515.4 C
83. Fenoprop mg/l 9 US EPA 515.4 C
84. Mecoprop mg/l 10 US EPA 555 C
85. 2,4,5 – T mg/l 9 US EPA 555 C
IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ
86. Monocloramin mg/l 3 SMEWW 4500 – Cl G B
87. Clo dư mg/l Trong khoảng0,3 – 0,5 SMEWW  4500Cl hoặc US EPA 300.1 A
88. Bromat mg/l 25 US EPA 300.1 C
89. Clorit mg/l 200 SMEWW  4500 Cl hoặc US EPA 300.1 C
90. 2,4,6 Triclorophenol mg/l 200 SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 – D C
91. Focmaldehyt mg/l 900 SMEWW  6252 hoặc US EPA 556 C
92. Bromofoc mg/l 100 SMEWW  6200 hoặc US EPA 524.2 C
93.  Dibromoclorometan mg/l 100 SMEWW  6200 hoặc US EPA 524.2 C
94. Bromodiclorometan mg/l 60 SMEWW  6200 hoặc  US EPA 524.2 C
95. Clorofoc mg/l 200 SMEWW 6200 C
96. Axit dicloroaxetic mg/l 50 SMEWW  6251 hoặc US EPA 552.2 C
97. Axit tricloroaxetic mg/l 100 SMEWW  6251 hoặc US EPA 552.2 C
98. Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) mg/l 10 SMEWW  6252 hoặc US EPA 8260 – B C
99. Dicloroaxetonitril mg/l 90 SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1 C
100. Dibromoaxetonitril mg/l 100 SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1 C
101. Tricloroaxetonitril mg/l 1 SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1 C
102. Xyano clorit (tính theo CN) mg/l 70 SMEWW 4500J C
V. Mức nhiễm xạ
103. Tổng hoạt độ a pCi/l 3 SMEWW 7110 B B
104. Tổng hoạt độ b pCi/l 30 SMEWW 7110 B B
VI. Vi sinh vật
105. Coliform tổng số Vi khuẩn/100ml 0 TCVN 6187 – 1,2 :1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 A
106. E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt Vi khuẩn/100ml 0 TCVN6187 – 1,2 : 1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW  9222 A

Lấy mẫu nước đúng kỹ thuật là cơ sở đầu tiên để có được một bảng kết quả kiểm nghiệm chính xác. Do đó, khách hàng cần lưu ý : Thời gian lấy mẫu nước, vật chứa mẫu, lượng nước tối thiểu và cách bảo quản mẫu để tránh các phản ứng sinh hóa xảy ra. Ngoài ra, tùy vào mức độ giám sát mà doanh nghiệp cần có kế hoạch kiểm tra định kỳ theo đúng tần suất để  kiểm soát chặt chẽ chất lượng nước.

Trong tất cả 109 chỉ tiêu, chỉ tiêu nào cũng đều có ý nghĩa và mức độ quan trọng riêng. Tuy nhiên, nếu phải kiểm đủ 109 chỉ tiêu thì sẽ mất rất nhiều thời gian chờ đợi và chi phí rất cao. Do đó, tùy vào nguồn nước và mục đích sử dụng, có thể cắt giảm chỉ tiêu sao cho phù hợp nhưng vẫn phải đảm bảo kiểm soát chặt chẽ các chỉ tiêu quan trọng đúng theo quy định của Bộ Y tế.

Để được tư vấn miễn phí về việc tối ưu các chỉ tiêu xét nghiệm nước ăn uống giúp tiết kiệm chi phí cũng như cho ra kết quả chính xác phù hợp với yêu cầu để xin giấy phép từ các cơ quan Nhà nước, Quý doanh nghiệp hãy gọi ngay cho chúng tôi Mr Mạnh: 0981 828 875 - [email protected] hoặc Ms Nguyệt: (028) 6682 7330 - [email protected]

Tin mới

Đơn đề nghị cấp giấy phép bán lẻ rượu

Bạn là cơ sở, doanh nghiệp bạn đang là đơn vị kinh doanh bán lẻ …

Hotline: 0918 828 875